越南裔老挝人
外观
此条目没有列出任何参考或来源。 (2015年3月12日) |
越南裔老挝人 Người Việt tại Lào | |
---|---|
总人口 | |
35,000 (2016)[1] | |
分布地区 | |
万象, 占巴塞, 凯山丰威汉市, 甘蒙[2] | |
语言 | |
越南语,老挝语 | |
宗教信仰 | |
佛教, 天主教 |
老挝,是越南的邻国,同时有大量的越侨生活。[2][3][4]
历史
[编辑]当老挝成为法国殖民地时,一些越南人成为法国行政体系中的管理人员,这种做法遭到佩差拉亲王剧烈反对,曾在30年代企图在政府行政上以老族取代越南人。越南皇帝保大帝在1945年宣布越南独立后,一些越南人主张把老挝东北部的镇宁高原并入越南,引起佩差拉亲王对他们的猜疑。[5]
社团
[编辑]一般相信有20000-79000越侨生活在老挝。在首都万象,有招收越侨出身的幼儿院和小学,并以越南语为教学语言。[6][7]
参考文献
[编辑]- ^ Bản sao đã lưu trữ. [2013-08-03]. (原始内容存档于ngày 15 tháng 12 năm 2012).
- ^ 2.0 2.1 Cộng đồng người Việt ở Lào, Campuchia và Thái Lan [Vietnamese community in Laos, Cambodia, and Thailand], Việt Báo, 2005-05-27 [2012-11-30], (原始内容存档于2016-08-02)
- ^ Cộng đồng người Việt tại Lào mừng lễ Vu Lan [Vietnamese community in Laos celebrates Ghost Festival], Voice of Vietnam, 2012-08-31 [2012-11-30], (原始内容存档于2012-10-28)
- ^ Lewis 2009,Languages of Laos
- ^ Dommen 2001,第138页
- ^ Vietnamese children in Laos welcome new school year. Báo điện tử Đảng Cộng sản Việt Nam. 2012-10-09 [2012-11-30]. (原始内容存档于2015-09-23).
- ^ Nhiều hoạt động của cộng đồng người Việt tại Lào [Many activities of the Vietnamese community in Laos], Vietnam Plus, 2012-02-17 [2012-11-30], (原始内容存档于2013-10-01)