跳至內容

北江市

維基百科,自由的百科全書
北江市
Thành phố Bắc Giang
省轄市
地圖
北江市在越南的位置
北江市
北江市
坐標:21°16′25″N 106°11′32″E / 21.27356°N 106.192209°E / 21.27356; 106.192209
國家 越南
北江省
行政區劃21坊10社
面積
 • 總計258.29 平方公里(99.73 平方英里)
人口(2024年)
 • 總計371,151人
 • 密度1,437人/平方公里(3,722人/平方英里)
時區越南標準時間UTC+7
網站北江市電子信息門戶網站

北江市越南語Thành phố Bắc Giang城庯北江[1])是越南北江省省蒞,距離首都河內約50公里。 北江市面積66.77平方千米,2019年總人口201595人。

地理

[編輯]

北江市東接陸南縣,北接新安縣諒江縣,西接越安市社,南接北寧省桂武市社,東南接海陽省至靈市

歷史

[編輯]

1999年5月11日,壽昌社分設為壽昌坊和壽江坊,黎利坊和郢計社析置黃文樹坊[2]

2003年12月,北江市社被評定為第三級城市。

2005年6月7日,北江市社改制為北江市[3]

2010年9月27日,諒江縣郢池社和安勇縣雙溪社、新美社、新進社、同山社劃歸北江市管轄[4]

2013年12月31日,黃文樹坊、壽昌坊、郢計社部分區域和昌江社合併為昌江坊,黃文樹范部分區域和郢計社合併為郢計坊,多枚社改制為多枚坊,壽昌坊和黃文樹坊部分區域劃歸吳權坊管轄,昌江社部分區域劃歸壽昌坊管轄,郢計社部分區域劃歸黃文樹坊管轄[5]

2014年12月3日,北江市被評定為第二級城市[6]

2024年7月31日,越南政府評定北江都市(包括北江市和安勇縣)為第二級城市[7]

2024年9月28日,越南國會常務委員會通過決議,自2025年1月1日起,安勇縣併入北江市;陳元扞坊併入吳權坊,黎利坊併入陳富坊,老戶社和新安市鎮合併為新安坊,郢池社改制為郢池坊,新進社改制為新進坊,新美社改制為新美坊,雙枚社改制為雙枚坊,同山社改制為同山坊,雙溪社改制為雙溪坊,岩駢市鎮改制為岩駢坊,新柳社改制為新柳坊,內黃社改制為內黃坊,前鋒社改制為前鋒坊,境瑞社改制為境瑞坊,香澗社改制為香澗坊。[8]

行政區劃

[編輯]

北江市下轄21坊10社,市人民委員會位於新進坊。

  • 境瑞坊(Phường Cảnh Thụy)
  • 多枚坊(Phường Đa Mai)
  • 郢計坊(Phường Dĩnh Kế)
  • 郢池坊(Phường Dĩnh Trì)
  • 同山坊(Phường Đồng Sơn)
  • 黃文樹坊(Phường Hoàng Văn Thụ)
  • 香澗坊(Phường Hương Gián)
  • 美杜坊(Phường Mỹ Độ)
  • 吳權坊(Phường Ngô Quyền)
  • 岩駢坊(Phường Nham Biền)
  • 內黃坊(Phường Nội Hoàng)
  • 雙溪坊(Phường Song Khê)
  • 雙枚坊(Phường Song Mai)
  • 新安坊(Phường Tân An)
  • 新柳坊(Phường Tân Liễu)
  • 新美坊(Phường Tân Mỹ)
  • 新進坊(Phường Tân Tiến)
  • 壽昌坊(Phường Thọ Xương)
  • 前鋒坊(Phường Tiền Phong)
  • 陳富坊(Phường Trần Phú)
  • 昌江坊(Phường Xương Giang)
  • 同福社(Xã Đồng Phúc)
  • 同越社(Xã Đồng Việt)
  • 德江社(Xã Đức Giang)
  • 朗山社(Xã Lãng Sơn)
  • 瓊山社(Xã Quỳnh Sơn)
  • 進勇社(Xã Tiến Dũng)
  • 置安社(Xã Trí Yên)
  • 思邁社(Xã Tư Mại)
  • 春富社(Xã Xuân Phú)
  • 安閭社(Xã Yên Lư)

交通

[編輯]

注釋

[編輯]
  1. ^ 漢字寫法見於法屬時期漢文資料。
  2. ^ Nghị định 33/1999/NĐ-CP về việc thành lập các phường và xã thuộc thị xã Bắc Giang và huyện Yên Thế, tính Bắc Giang. [2020-03-30]. (原始內容存檔於2020-04-01). 
  3. ^ Nghị định 75/2005/NĐ-CP về việc thành lập thành phố Bắc Giang thuộc tỉnh Bắc Giang. [2020-02-14]. (原始內容存檔於2020-02-03). 
  4. ^ Nghị quyết 36/NQ-CP năm 2010 điều chỉnh địa giới hành chính huyện Lạng Giang, huyện Yên Dũng để mở rộng địa giới hành chính thành phố Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang do Chính phủ ban hành. [2020-02-14]. (原始內容存檔於2020-04-01). 
  5. ^ Nghị quyết 140/NQ-CP năm 2013 điều chỉnh địa giới hành chính phường Hoàng Văn Thụ, Ngô Quyền, Thọ Xương, xã Xương Giang, Dĩnh Kế và thành lập 3 phường Xương Giang, Dĩnh Kế, Đa Mai thuộc thành phố Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang do Chính phủ ban hành. [2020-02-14]. (原始內容存檔於2020-03-21). 
  6. ^ Quyết định số 2168/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ : Về việc công nhận thành phố Bắc Giang là đô thị loại II trực thuộc tỉnh Bắc Giang. [2020-02-14]. (原始內容存檔於2020-04-01). 
  7. ^ Quyết định số 728/QĐ-TTg năm 2024 về việc công nhận đô thị Bắc Giang đạt tiêu chí đô thị loại II trực thuộc tỉnh Bắc Giang (PDF). 
  8. ^ Nghị quyết số 1191/NQ-UBTVQH15 ngày 28/9/2024 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về việc sắp xếp đơn vị hành chính cấp huyện, cấp xã của tỉnh Bắc Giang giai đoạn 2023-2025.