巴扯縣
外觀
巴扯縣 Huyện Ba Chẽ | |
---|---|
縣 | |
坐標:21°18′00″N 107°10′01″E / 21.3°N 107.167°E | |
國家 | 越南 |
省 | 廣寧省 |
行政區劃 | 1市鎮6社 |
縣蒞 | 巴扯市鎮 |
面積 | |
• 總計 | 606.5 平方公里(234.2 平方英里) |
人口(2019年) | |
• 總計 | 27,430人 |
• 密度 | 45.2人/平方公里(117人/平方英里) |
時區 | 越南標準時間(UTC+7) |
網站 | 巴扯縣電子信息入口網站 |
巴扯縣(越南語:Huyện Ba Chẽ/縣𠀧扯[1])是越南廣寧省下轄的一個縣,地處山區巴扯江兩岸,主要民族有瑤族、岱依族、山澤族、京族等。其中瑤族人最多。
地理
[編輯]巴扯縣北接諒山省定立縣,東接先安縣,東南接錦普市,南接下龍市,西接北江省山洞縣。
歷史
[編輯]阮朝時,巴扯縣為廣安省橫蒲縣和先安州轄地。法屬時期,殖民政府設置巴扯庯幫佐,先後劃歸橫蒲州和錦普州管轄。
1948年3月25日,北越政府改州為縣[2],海芝州改為海芝縣。
1951年,海芝縣與定立縣合併為定海縣。
1954年,定海縣分設為定立縣和巴扯縣[3]。
1963年10月30日,海寧省和鴻廣區合併為廣寧省[4],巴扯縣隨之劃歸廣寧省管轄。
1977年2月3日,南山社析置巴扯市鎮[5]。
1984年3月6日,清林社析置清山社[6]。
2024年9月28日,越南國會常務委員會通過決議,自2024年11月1日起,鳴琴社和涼蒙社合併為涼鳴社。[7]
行政區劃
[編輯]巴扯縣下轄1市鎮6社[8],縣蒞巴扯市鎮。
- 巴扯市鎮(Thị trấn Ba Chẽ)
- 踏青社(Xã Đạp Thanh)
- 屯度社(Xã Đồn Đạc)
- 涼蒙社(Xã Lương Minh)
- 南山社(Xã Nam Sơn)
- 清林社(Xã Thanh Lâm)
- 清山社(Xã Thanh Sơn)
交通
[編輯]巴扯縣交通不發達,沒有出海口,只有省道330一條重要公路貫穿本縣至北江省。
注釋
[編輯]- ^ 漢字寫法見《同慶地輿志》。
- ^ Sắc lệnh số 148/SL về việc bãi bỏ danh từ phủ, châu, quận do Chủ tịch Chính phủ Việt nam dân chủ cộng hoà ban hành. [2020-03-22]. (原始內容存檔於2020-05-18).
- ^ 巴扯县历史. [2017-10-15]. (原始內容存檔於2017-10-15).
- ^ Nghị Quyết về việc hợp nhất tỉnh Hải Ninh và khu Hồng Quảng và sáp nhập xã Hữu Sản thuộc huyện Đình Lập, tỉnh Hải Ninh, huyện Sơn Động, tỉnh Hà Bắc do Quốc hội ban hành. [2020-03-22]. (原始內容存檔於2020-03-20).
- ^ Quyết định 614-VP18 năm 1977 thành lập thị trấn Bình Liêu thuộc huyện Bình Liêu; thị trấn Ba Chẽ thuộc huyện Ba Chẽ; thị trấn Đình Lập thuộc huyện Đình Lập, tỉnh Quảng Ninh do Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Phủ Thủ tướng ban hành. [2017-10-15]. (原始內容存檔於2017-10-15).
- ^ Quyết định 37-HĐBT năm 1984 phân vạch địa giới một số xã thuộc tỉnh Quảng Ninh do Hội đồng Bộ trưởng ban hành. [2017-10-15]. (原始內容存檔於2017-10-15).
- ^ Nghị quyết số 1199/NQ-UBTVQH15 ngày 28/9/2024 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về việc sắp xếp đơn vị hành chính cấp huyện, cấp xã của tỉnh Quảng Ninh giai đoạn 2023 – 2025.
- ^ 社名漢字寫法來自《同慶地輿志》。