隆安省
外观
隆安省 Tỉnh Long An(越南文) 省隆安(汉喃文) | |
---|---|
省 | |
隆安省在越南的位置 | |
坐标:10°40′N 106°10′E / 10.67°N 106.17°E | |
国家 | 越南 |
地理分区 | 湄公河三角洲 |
省会 | 新安市 |
政府 | |
• 类型 | 人民议会制度 |
• 行政机构 | 隆安省人民委员会 |
面积 | |
• 总计 | 4,494.93 平方公里(1,735.50 平方英里) |
人口(2019年) | |
• 总计 | 1,695,150人 |
• 密度 | 377人/平方公里(977人/平方英里) |
时区 | 越南标准时间(UTC+7) |
邮政编码 | 82xxx - 83xxx |
电话区号 | 272 |
ISO 3166码 | VN-41 |
车辆号牌 | 62 |
行政区划代码 | 80 |
民族 | 京族、高棉族、华族 |
网站 | 隆安省电子信息门户网站 |
隆安省(越南语:Tỉnh Long An/省隆安[1])是越南湄公河三角洲的一个省,省莅新安市。
地理
[编辑]隆安省北接柬埔寨、西宁省和胡志明市,西接柬埔寨,西南接同塔省,南接前江省,东接胡志明市。
历史
[编辑]1976年2月,越南设立隆安省,下辖新安市社、𤅶溧县、芹𱤰县、芹湥县、周城县、德和县、德惠县、沐化县、新柱县、守承县1市社9县,省莅新安市社。
1977年3月11日,周城县和新柱县合并为新周县,𤅶溧县和守承县合并为𤅶守县[2]。
1980年9月19日,沐化县析置新盛县,新周县更名为威古县[4]。
1983年1月14日,𤅶守县分设为𤅶溧县和守承县;威古县3社和𤅶守县3社划归新安市社管辖[5]。
1994年3月24日,沐化县2社划归永兴县管辖,永兴县析置新兴县[8]。
行政区划
[编辑]隆安省下辖1市1市社13县,省莅新安市。
- 新安市(Thành phố Tân An)
- 建祥市社(Thị xã Kiến Tường)
- 𤅶溧县(Huyện Bến Lức)
- 芹𱤰县(Huyện Cần Đước)
- 芹湥县(Huyện Cần Giuộc)
- 周城县(Huyện Châu Thành)
- 德和县(Huyện Đức Hòa)
- 德惠县(Huyện Đức Huệ)
- 沐化县(Huyện Mộc Hoá)
- 新兴县(Huyện Tân Hưng)
- 新盛县(Huyện Tân Thạnh)
- 新柱县(Huyện Tân Trụ)
- 盛化县(Huyện Thạnh Hóa)
- 守承县(Huyện Thủ Thừa)
- 永兴县(Huyện Vĩnh Hưng)
教育
[编辑]高等教育
[编辑]- 隆安工业经济大学
- 新造大学
- 隆安职业学院(Trường Cao đẳng nghề Long An)
- 隆安师范学院
- LADEC职业技术学院(Trường Cao đẳng Nghề kỹ thuật công nghệ LADEC)
- 隆安经济技术中专学校( Trường Trung Cấp Kinh Tế Kỹ Thuật Long An)
注释
[编辑]- ^ 根据黄明《嘉定古与今》(Gia Định Xưa và Nay),“隆”字取自阮朝新隆县,“安”字取自阮朝新安府。
- ^ Quyết định 54-CP năm 1977 về việc hợp nhất một số huyện thuộc tỉnh Long An do Hội đồng Chính phủ ban hành. [2020-03-12]. (原始内容存档于2021-05-20).
- ^ Quyết định 71-CP năm 1978 về việc chia huyện Mộc Hoá thuộc tỉnh Long An thành hai huyện lấy tên là huyện Mộc Hóa và huyện Vĩnh Hưng do Hội đồng Chính phủ ban hành. [2020-03-12]. (原始内容存档于2021-05-20).
- ^ Quyết định 298-CP năm 1980 về việc chia huyện Mộc Hoá thuộc tỉnh Long An thành huyện Mộc Hoá và huyện Tân Thạnh và đổi tên huyện Tân Châu cùng tỉnh thành huyện Vàm Cỏ do Hội đồng Chính phủ ban hành. [2020-03-12]. (原始内容存档于2021-05-20).
- ^ Quyết định 05-HĐBT năm 1983 về việc phân vạch địa giới một số huyện, xã và thị xã thuộc tỉnh Long An do Hội đồng Bộ trưởng ban hành. [2020-03-12]. (原始内容存档于2020-04-01).
- ^ Quyết định 36-HĐBT năm 1989 về việc phân vạch địa giới hành chính huyện Vàm Cỏ thuộc tỉnh Long An do Hội đồng Bộ trưởng ban hành. [2020-03-12]. (原始内容存档于2020-12-18).
- ^ Quyết định 74-HĐBT năm 1989 về việc phân vạch lại địa giới hành chính một số xã, thị trấn và huyện thuộc tỉnh Long An do Hội đồng Bộ trưởng ban hành. [2020-03-12]. (原始内容存档于2021-06-06).
- ^ Nghị định 27-CP năm 1994 về việc điều chỉnh địa giới huyện, xã thuộc tỉnh Long An. [2020-03-12]. (原始内容存档于2021-06-06).
- ^ Nghị quyết số 38/NQ-CP về việc thành lập thành phố Tân An thuộc tỉnh Long An do Chính phủ ban hành. [2020-03-12]. (原始内容存档于2021-03-19).
- ^ Nghị quyết 33/NQ-CP năm 2013 điều chỉnh địa giới hành chính huyện Mộc Hóa để thành lập thị xã Kiến Tường và huyện Mộc Hóa còn lại; thành lập phường thuộc thị xã Kiến Tường, tỉnh Long An do Chính phủ ban hành. [2020-03-12]. (原始内容存档于2021-02-08).
- ^ Quyết định số 1140/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ : Về việc công nhận thành phố Tân An là đô thị loại II trực thuộc tỉnh Long An. [2020-03-12]. (原始内容存档于2020-04-01).
外部链接
[编辑]- 隆安省电子信息门户网站 (页面存档备份,存于互联网档案馆)(越南文)