荆门市社
外观
(重定向自荆门县 (越南))
荆门市社 Thị xã Kinh Môn | |
---|---|
市社 | |
安生坊陈兴道像 | |
坐标:20°59′26″N 106°33′14″E / 20.9906°N 106.5539°E | |
国家 | 越南 |
省 | 海阳省 |
行政区划 | 14坊9社 |
面积 | |
• 总计 | 165.33 平方公里(63.83 平方英里) |
人口(2019年) | |
• 總計 | 203,638人 |
• 密度 | 1,232人/平方公里(3,190人/平方英里) |
时区 | 越南标准时间(UTC+7) |
網站 | 荆门市社电子信息门户网站 |
荆门市社(越南语:Thị xã Kinh Môn/市社荊門[1])是越南海阳省下辖的一个市社。
地理
[编辑]荆门市社北接广宁省东潮市;西北接至灵市;西接南策县;西南接金城县;南接海防市鸿庞郡和安阳郡;东接水源市。
历史
[编辑]2014年12月23日,荆门市镇都市圈被评定为四级城镇[2]。
2019年9月11日,荆门县改制为荆门市社;荆门市镇改制为安留坊,安阜社改制为安阜坊,安生社改制为安生坊,维新社改制为维新坊,宪诚社改制为宪诚坊,协安社改制为协安坊,协山社改制为协山坊,隆川社改制为隆川坊,明新市镇改制为明新坊,范命社和泰山社合并为范泰坊,富庶市镇改制为富庶坊,新民社改制为新民坊,泰盛社改制为泰盛坊,七雄社改制为七雄坊,光中社和福城社合并为光城社[3]。
行政区划
[编辑]荆门市社下辖14坊9社,市社人民委员会位于安留坊。
- 安留坊(Phường An Lưu)
- 安阜坊(Phường An Phụ)
- 安生坊(Phường An Sinh)
- 维新坊(Phường Duy Tân)
- 宪诚坊(Phường Hiến Thành)
- 协安坊(Phường Hiệp An)
- 协山坊(Phường Hiệp Sơn)
- 隆川坊(Phường Long Xuyên)
- 明新坊(Phường Minh Tân)
- 范泰坊(Phường Phạm Thái)
- 富庶坊(Phường Phú Thứ)
- 新民坊(Phường Tân Dân)
- 泰盛坊(Phường Thái Thịnh)
- 七雄坊(Phường Thất Hùng)
- 白藤社(Xã Bạch Đằng)
- 协和社(Xã Hiệp Hòa)
- 横山社(Xã Hoành Sơn)
- 乐隆社(Xã Lạc Long)
- 黎宁社(Xã Lê Ninh)
- 明和社(Xã Minh Hòa)
- 光城社(Xã Quang Thành)
- 昇龙社(Xã Thăng Long)
- 上郡社(Xã Thượng Quận)
注释
[编辑]- ^ 汉字写法来自《同庆地舆志》。
- ^ Quyết định 1522/QĐ-BXD năm 2014 công nhận thị trấn Kinh Môn mở rộng (thị trấn Kinh Môn, thị trấn Phú Thứ, thị trấn Minh Tân) huyện Kinh Môn, tỉnh Hải Dương đạt tiêu chuẩn đô thị loại IV do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành. [2020-04-04]. (原始内容存档于2021-01-18).
- ^ Nghị quyết 768/NQ-UBTVQH14 năm 2019 về thành lập thị xã Kinh Môn và các phường, xã thuộc thị xã Kinh Môn, tỉnh Hải Dương do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành. [2020-01-01]. (原始内容存档于2021-02-08).